Hiệp định thương mại hàng hoá trong khuôn khổ Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Ấn Độ
Số hiệu: Khongso | Ngày ban hành: 13 tháng 08 năm 2009 |
Loại văn bản: Hiệp định | Người ký: *** |
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ
TRONGKHUÔN KHỔHIỆP ĐỊNHKHUNGVỀHỢPTÁCKINH TẾ TOÀNDIỆN GIỮAHIỆP HỘI CÁCQUỐC GIAĐÔNGNAMÁ VÀCỘNGHOÀ ẤNĐỘ
LỜIMỞ ĐẦU
Chúngtôi,nhữngngườiđứngđầuChínhphủ/NhànướccácnướcBru-nâyĐa–rút-xa–lam, Vương quốc Cam–pu-chia, Cộng hoà In–đô-nê-xi-a, Cộng hòa Dân chủ NhândânLào,Ma–lai-xi–a,LiênbangMi-an–ma,CộnghoàPhi-líp-pin,Cộnghoà Xinh-ga–po,VươngquốcTháiLanvàCộnghoàXãhộiChủnghĩaViệtNam,các quốcgiathànhviêncủaHiệphộicácQuốcgiaĐôngNamÁvàCộnghoàẤnĐộ (ẤnĐộ):
NHẮCLẠIHiệpđịnhkhungvềhợptáckinhtếtoàndiệngiữaHiệphộicácquốc giaĐôngNamÁvàCộnghòaẤnĐộdocácnhàLãnhđạoASEANvàẤnĐộký tại Bali, Indonesia vào ngày 08/10/2003 và Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khunghợptáckinhtếtoàndiệnASEAN–ẤnĐộđượckýtạiBangkok,Tháilan vàongày17/12/2008;
NHẮCLẠIHƠNNỮAĐiều2vàĐiều4củaNghịđịnhthưsửađổiHiệpđịnh khungvềHợptáckinhtếtoàndiệngiữaASEANvàẤnĐộtrongđóghilạiviệc ASEANvàẤnĐộcamkếtthànhlậpkhuvựcthươngmạitựdoASEAN-ẤnĐộ về thương mại hàng hoá vào năm 2012 đối với Brunei Darussalam, Indonesia, Malaysia,SingaporevàThailand,vàẤnĐộ,vàonăm2017đốivớiPhilippinesvà ẤnĐộ,vàvàonăm2012đốivớiẤnĐộvàvàonăm2017đốivớiCambodia,Lao PDR, Myanmar và ViệtNam;
NHẤNMẠNHtầmquantrọngcủaviệcdànhđốixửđặcbiệtvàkhácbiệtnhằm tăngsựthamgiachocácnướcthànhviênASEANmớitronghộinhậpkinhtếvà hợp táckinh tếgiữaASEAN vàẤn Độ;
KHẲNG ĐỊNH cam kết của các Bên thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN–ẤnĐộtrongkhichophéplinhhoạtchocácBênđểgiảiquyếtcácvấnđề nhạycảmđượcnêu trong Hiệp địnhkhung;
Đãnhất trínhưsau:
Điều 1. Địnhnghĩa
Nhằm cácmụctiêucủaHiệp định này, cácthuậtngữ:
(a) AIFTAcónghĩalàkhuvựcthươngmạitựdoASEAN–ẤnĐộtrongkhuôn khổHiệpđịnhkhungvềhợptáckinhtếtoàndiệngiữaHiệphộicácquốc giaĐông NamÁvàẤnĐộ;
(b) MứcthuếMFNápdụngphảibaogồmmứcthuếtronghạnngạchvàphải là:
(i) Trongtrườnghợpđốivớicácnướcthànhviên ASEAN(lànhững nướcthànhviênWTOkểtừngày1/7/2007)vàẤnĐộlàmứcthuế ápdụngcủacácnướcnàytínhtừngày1/7/2007,trừcácsảnphẩm đặcbiệtđượcnêu trong Phụ lục1;và
(ii) ĐốivớicácnướcthànhviênASEAN(màkhôngphảilàthànhviên WTOkểtừngày1/7/2007chỉmứcthuếápdụngchoẤnĐộtínhtừ ngày1/7/2007,trừcácsản phẩm đặcbiệtđượcnêutrongPhụlục1;
(c) ASEANcónghĩalàHiệphộicácQuốcgiaĐôngNamÁgồmBru–nâyĐa- rút-xa-lam, Vương quốc Cam-pu-chia, Cộng hoà In–đô-nê-xi-a, Cộng hòa DânchủNhândânLào,Ma-lai-xi–a,LiênbangMi–an-ma,CộnghoàPhi– líp–pin,CộnghoàXinh-ga–po,VươngquốcTháiLanvàCộnghoàXãhội ChủnghĩaViệtNam,gọichunglà“cácnướcthànhviênASEAN”haygọi riêngtừngnướclà“nướcthành viênASEAN”
(d) Hiệp định khung là Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hoà Ấn Độ, ký tại Bali, Indonesia vào ngày 8/10/2003,đượcsửađổi;
(e) GATT 1994 là Hiệp định chung về thuế quan và thương mại năm 1994 trongPhụlục1AcủaHiêpđịnhWTO,kểcảcácquyđịnhbổsungvàgiải thích;
(f) Hàng hoálànguyên vậtliệu và/hoặcsản phẩm;
(g) HànghoácóxuấtxứlàhànghoáđảmbảoxuấtxứtheoĐiều7(Quytắc Xuấtxứ);
(h) Các nướcthànhviênASEANmới gồmCambodia,LaoPDR,Myanmar vàViệtNam;
(i) CácBênlàASEANvàẤnĐộ;
(j) Một Bên làmộtquốcgia thành viênASEAN hoặcẤn Độ;
(k) WTOlàTổchức Thươngmại Thếgiới; và
(l) Hiệp định WTO là Hiệp định Marrakesh thành lập WTO, làm ngày 15/4/1994,vàcáchiệpđịnh đượchoànthành sauđó.
Điều 2. Phạmvi
HIệpđịnhnàyápdụngvớithươngmạihànghoávàtấtcảcácvấnđềliênquan khácđược đềcậptrongHiệpđịnh khung.
Điều 3. ĐãingộquốcgiavềThuếnộiđịa và Quyđịnhtrongnước
MỗiBênphảidànhđãingộquốcgiachohànghoácủacácBênkhácphùhợpvới ĐiềuIIIcủaGATT1994,đượcápdụngvớinhữngsửađổiphùhợptrongHiệp định này.
Điều 4. GiảmvàLoạibỏ thuếquan
1. TrừkhiđượcnêutrongHiệpđịnhnày,mỗiBênphảitựdohoádầndần, khiphùhợp,vớimứcthuếMFNápdụngchohànghoácóxuấtxứcủacácBên khác theonhưBiểu cam kếtthuếcủacácBênđóđược quyđịnh trongPhụ lục1.
2. KhôngcóquyđịnhnàotrongHiệpđịnhnàyngăncảnmộtBêntiếnhành việccắtgiảmvà/hoặcloạibỏđơnphươngmứcthuếMFNápdụngđốivớihàng hoáxuấtxứtừcácBênkhácđượcquyđịnhtạiBiểucamkếtcắtgiảm/loạibỏthuế trong Phụ lục1.
3. TrừkhiđượcquyđịnhtạiĐoạn1,tấtcảcamkếtcủamộtBêntheoĐiều này cần phảiđược áp dụng cho tấtcảcácBên khác.
Điều 5. Tính minh bạch
ĐiềuXcủaGATT1994cầnphảiđượcđưavàovàlàmộtphầnkhôngthểtáchrời củaHiệpđịnh này,với nhữngsửađổiphù hợp.
Điều 6. Hình thứcvà Phíquảnlý
MỗiBên táikhẳng địnhcamkếtcủamìnhtheo Điều VIII.1 củaGATT 1994.
Điều 7. Quy tắcXuấtxứ
QuytắcXuấtxứvàThủtụccấpgiấychứngnhậnxuấtxứđượcápdụngchohàng hoáđượcnêutrongHiệpđịnhnàyđượcquyđịnhtạiPhụLục2vàcácTiểuPhụ lục củanó.
Điều 8. Cácbiệnphápphithuếquan
1. MỗiBên phải:
(a) Không được ban hành hoặc duy trì bất kỳ một biện pháp phi thuế quannàođốivớiviệcnhậpkhẩucủabấtkỳhànghóanàocủacác Bênkháchoặcđốivớiviệcnhậpkhẩuhoặcbánhàngxuấtkhẩucủa bấtkỳhànghoánàocủacácnướcthànhviênkhác,trừkhiphùhợp vớicácquyềnvànghĩavụcủaWTOhoặccácquyđịnhkháctrong Hiệp địnhnày;và
(b) Đảmbảotínhminhbạchcủacácbiệnphápphithuếquanđượcphép theo Đoạn (a) và sự phù hợp đầy đủ với các nghĩa vụ trong Hiệp địnhWTOAgreementvớiquanđiểmtốithiểuhoábópméothương mại có thểvàtốiđa hoámứcđộ có thể.
2. CácBênkhẳngđịnhquyềnvànghĩavụcủamìnhtheoHiệpđịnhvềhàng ràokỹthuậttrongthươngmạitrongPhụlục1A củaHiệpđịnhWTOvàHiệpđịnh vềápdụngcácbiệnphápvệsinhdịchtễtrongPhụlục1AcủaHiệpđịnhWTO, gồm thủ tụcthôngbáovềviệcchuẩnbịcácquy địnhliênquanđểgiảmảnhhưởng tiêu cựcđốivớithươngmạicũngnhưđểbảovệcuộcsốngvàsứckhoẻconngười, độngthựcvật.
3. MỗiBênphảichỉđịnhđiểmhỏiđápnhằmmụctiêuphúcđápcácyêucầu liên quanđến Điều này.
Điều 9. Sửa đổicamkết
1. CácBênkhôngđượclàm vô hiệuhoặc ảnhhưởngbấtkỳcam kếtnàotrong Hiệpđịnh này,trừtrườnghợpđược nêu trong Hiệp địnhnày.
2. BấtkỳmộtBêncóthể,thông quađàm phánvàthốngnhấtvớimộtBênnào khácmàBênđócóđưaracamkết,sửađổihoặcrútcamkếttrongHiệpđịnhnày. Trongkhiđàmphánvàthoảthuậncóthểbaogồmđiềukhoảnvềbồithườngđối vớihànghoákhác,Bênliênquancầnphảiduytrìmứcđộchungvềcamkếtcóđi cólạivàđảmbảolợiíchhaibênkhôngkémthuậnlợihơnchothươngmạiđược nêu trong Hiệpđịnh này trướckhi có thoảthuậnđó.
Điều 10. Cácbiện pháp tựvệ
1. MỗiBênlàthànhviênWTOphảitiếptụcgiữquyềnvànghĩavụcủamình theoĐiềuXIXcủaGATT1994vàHiệpđịnhTựvệtrongPhụlục1AcủaHiệp địnhWTO(HiệpđịnhTựvệ)hoặcĐiều5củaHiệpđịnhNôngnghiệptrongPhụ lục1AcủaHiệpđịnhWTO(HiệpđịnhNôngnghiệp).Bấtkỳmộthànhđộngnào phùhợpvớiĐiềuXIXcủaGATT1994vàHiệpđịnhTựvệhoặcĐiều5củaHiệp địnhNôngnghiệpkhôngbịđiềuchỉnhbởiHiệpđịnhvềcơchếgiảiquyếttranh chấptheo Hiệpđịnhkhung(Hiệp định DSM ASEAN-Ấn Độ).
2. MộtBêncóquyềnthựchiệnmộtbiệnpháptựvệtheoĐiềunày(mộtbiện pháptựvệAIFTA)đốivớihànghoátrongmộtgiaiđoạnquáđộchohànghoáđó. GiaiđoạnquáđộcủamộthànghóacóthểbắtđầutừngàyHiệpđịnhcóhiệulực vàkếtthúcsau(5)nămkểtừngàyhoànthànhviệcloạibỏ/cắtgiảmthuếđốivới hàng hoáđó.
3. MộtBênđượctựdothựchiệnmộtbiệnpháptựvệAIFTA,nếudohiệulực củacácnghĩavụtrongHiệpđịnhnàymanglại,đốivớimộthànghoácócamkết cắtgiảmthuếđượcnhậpkhẩutừcácBênkhácbịtănglênvềmặtsốlượng,kểcả tuyệtđối cũngnhưtương đốisovớisản xuất trong nước, và trong những điều kiện nàyđãtạoranhữngđedoạnghiêmtrọngtớingànhcôngnghiệpnộiđịacủanước nhậpkhẩusảnxuấtrahànghoátươngtựhoặchànghoácạnhtranhtrựctiếptrên lãnh thổBênđó.
4. Nếumột biệnpháptựvệAIFTA đượcápdụng,mộtBênthực hiệnbiện phápnày có thể:
(a) ngừngviệctiếptụcgiảmthuếtheoHiệpđịnhnàycủahànghoáđó; hoặc
(b) tăng thuếcủahànghoáliênquan đếnmứckhôngvượtquá:
(i) mứcthuếMFNápdụngchohànghoáđótạithờiđiểmtiến hànhbiệnpháptựvệ;hoặc
(ii) mức thuế MFN áp dụng cho hàng hoá có hiệu lực tính từ ngày cóhiệulựccủaHiệp địnhnày.
5. MộtbiệnpháptựvệAIFTAcóthểdượcduytrìtrong(3)nămvàcóthể đượcgiahạnnhưngthờigiangiahạnkhôngđượcvượtquá(1)nămnếuphùhợp vớicácthủtụcnêutạiĐoạn6rằngcácbiệnphápnàylàcầnthiếtđểngăncản hoặcgiảmảnhhưởngnghiêmtrọngvàthúcđẩysửađổivàcóbằngchứnglàcông nghiệpnộiđịađangthayđổi.Bấtkểthờigianthựchiệncủamộtbiệnpháptựvệ AIFTA,biệnphápđóphảiđượcngừngápdụngkhikếtthúcgiaiđoạnchuyểnđổi chohànghoáđó.
6. KhiápdụngmộtbịênpháptựvệAIFTA,cácBênphảithôngquaquytắc ápdụngcácbiệnpháptựvệ,baogồm cácbiệnphápđượcphép,đượcnêutạiHiệp địnhtựvệ, vớingoạilệvềcácbiệnpháphạnchếđịnhlượngđượcnêutạiĐiều5, 7vàĐiều9,13,và14củaHiệpđịnhtựvệ.KhiđócácquyđịnhkháccủaHiệp định tựvệphảiđượcápdụng, vớinhững sửađổiphùhợp,trongHiệpđịnh này.
7. MộtbiệnpháptựvệAIFTAkhôngđượcápdụngchốnglạihànghoácó xuất xứ từ lãnh thổ một Bên, nếu thị phần nhập khẩu của hàng hoá liên quan khôngvượtquá(3)%tổngnhập khẩucủahàng hoáliên quantừcác Bên khác.
8. Đểbồithường theoĐiều8củaHiệpđịnhtựvệđốivớimộtbiệnpháptựvệ AIFTA,cácBênliênquanphảitìmbiệnpháphoàgiảicủaUỷbanhỗnhợpđược nêutạiĐiều17đểxácđịnhmứcđộtươngđươngđángkểcủacamkếthiệnhành theoHiệpđịnhnàygiữaBêntiếnhànhbiệnpháptựvệvàcácBênxuấtkhẩucó thểbịảnhhưởngbởibiệnphápnàytrướckhicóbấtkỳmộtsựngừnglạicủacam kết tương đương. Thủ tục liênquan đếnbiện pháp hoà giải sẽ phải hoàn thành trong 90 ngày kểtừngày biệnpháptựvệAIFTA đượcápdụng.
9. Nếuthoảthuậnbồithườngkhôngđạtđượctrongkhoảngthờigiancụthể nhưquy định tạiĐoạn8,cácBênliênquanđượctựdodừngviệc áp dụngcamkết thuếtheoHiệpđịnhnày,tươngđươngđángkểvớibiệnpháptựvệAIFTAđốivới hàng hoácó xuấtxứcủaBênápdụngbiện pháp tựvệAIFTA.
10. Về việc kết thúcbiệnpháp tự vệ AIFTAcủa mộtBênđối với một hàng hoá,mứcthuếchohànghoánàylàmứcmàtheobiểucamkếtthuếcủaBênđó đượcquy địnhtrongPhụlục1sẽ cóhiệulực đốivớibiệnphápđó.
11. Trừkhi có quyđịnhtrong Điềunày,khôngBênnào được ápdụngmộtbiện pháptựvệAIFTAđốivớihànghoámàcáchànhđộngphùhợpvớiĐiềuXIXcủa GATT1994vàHiệpđịnhtựvệhoặcĐiều5củaHiệpđịnhnôngnghiệp.Khimột Bêncóýđịnhápdụng,theoĐiềuXIXcủaGATT1994vàHiệpđịnhtựvệhoặc Điều5củaHiệpđịnhnôngnghiệp,mộthànhđộngđốivớimộthànghoámàbiện pháptựvệđượcápdụng,bênđóphảidừngbiệnpháptựvệđótrướckhiápdụng hành độngphù hợpvớiĐiều XIX củaGATT 1994 và Hiệpđịnh tựvệhoặcĐiều 5 Hiệpđịnhnôngnghiệp.
12. TấtcảcácthôngtinvàtàiliệutraođổigiữacácBênvàvớiUỷbanhỗn hợp liên quanđếnmộtbiện pháp tựvệAIFTAphảiđượcviếtbằngtiếng Anh.
Điều 11. Cácbiện pháp tựvệđốivới cán cân thanh toán
Không quy định nào trong Hiệp định này được hiểu là ngăn cản một Bên tiến hànhbiệnphápnhằmmụcđíchcáncânthanhtoán.MộtBêntiếnhànhbiệnpháp phảituântheocácđiềukiệnđượcquyđịnhtạiĐiềuXIIcủaGATT1994vàHiệp địnhgiảithíchvềcácquyđịnhcáncânthanhtoáncủaGATT1994trongPhụlục 1A củaHiệpđịnhWTO.
Điều 12. Cácloạitrừchung
Mỗi Bên đựơc duy trì quyền và nghĩa vụ của mình theo Điều XX của GATT 1994,đượcđưavàoHiệpđịnhnàyvàlàmộtphầnkhôngthểtáchrờicủaHiệp định này,vớinhững sửa đổiphù hợp.
Điều 13. Ngoạilệanninh
KhôngquyđịnhnàotrongHiệp địnhnày đượchiểu là:
(a) yêucầumộtBêncungcấpthôngtinmàviệccungcấpđóđượcxemlàđi ngược lại lợiích an ninh quan trọngcủaBên đó;
(b) ngăncảnmộtBêntiếnhànhcáchànhđộngđượcxemlàcần thiếtđểbảovệ lợiích anninh củamình,baogồm:
(i) hànhđộngliênquanđếnvậtliệucóthểphânhạtnhânhoặcvậtliệu màtừđóchúngthuđược;
(ii) hànhđộngliênquanđếnbuônlậuvũkhí,đạndượcvàthựchiện chiếntranhvàbuônlậuhànghoá được chuyênchởtrựctiếphoặc giántiếpnhằmmụcđíchcungcấpchoviệcthànhlậpcăncứquân sự;
(iii) hànhđộngđượcthựchiệnđểbảovệhạtầngviễnthôngcơbảntừ việccânnhắcnỗlựctheohướnglàmsuyyếuhoặchưhỏnghạtầng này;
(iv) hànhđộngđượctiếnhànhvàothờiđiểmchiểntranhhoặccácquan hệquốctếkhẩncấpkhác;hoặc
(c) đểbảovệmộtBêntừviệccácbiệnphápphùhợpvớinghĩavụcủaBênđó theoHiếnchươngLiênhiệp quốcvềduytrìanninhvàhoàbìnhquốctế.
Điều 14. Thủ tụchảiquan
1. Mỗi Bênphải nỗlựcápdụngthủtục hải quancủa mình một cách minh bạch,nhấtquán và cóthểdựbáođược.
2. Côngnhậntầmquantrọngcủaviệccảithiệntínhminhbạchtronglĩnhvực thủtụchảiquan,theoyêucầucủađốitượngliênquan,mỗiBênphảinỗlựccung cấp,càngnhanhcàngtốt,thôngtinliênquanđếnthủtụchảiquanchođốitượng liênquanyêucầuphùhợpvớiluậthảiquancủamình.MỗiBênphảinỗlựccung cấpkhôngchỉthôngtincụthểđượcyêucầumàcòncácthôngtinthíchhợpkhác màđốitượng liên quan cầnquantâm.
3. Để thông quan nhanh chóng hàng hoá trao đổi giữa các Bên, mỗi Bên, côngnhậnvaitròquantrọngcủacơquanhảiquanvàcủathủtụchảiquanđốivới việc thúcđẩy thuậnlợihóathươngmại, cần phảinỗ lực:
(a) đơn giản hoá thủtụchải quan;và
(b) hàihoàthủtụchảiquan,càngnhiềucàngtốt,vớitiêuchuẩnquốctế liênquanvàthônglệđượcđềxuấtnhưlànhữngkhuyếnnghịdoTổ chứcHảiquan thếgiớiđưara.
Điều 15. Chínhquyền khu vựcvà địaphương
ĐểhoànthànhnghĩavụvàcamkếtcủamìnhtheoHiệpđịnhnày,MỗiBênphải, theo các quy định tại Điều XXIV.12 của GATT 1994 và theo Hiệp định giải thíchĐiềuXXIVcủaGATT1994,tíênhànhbiệnphápphùhợpđểđảmbảosự giámsátcủamìnhđốivới chínhquyềnđịaphươngvàkhuvựcvàcáccơquan trong lãnh thổcủamình.
Điều 16. Mốiliênhệvới cáchiệp địnhkhác
1. MỗiBêntáikhẳngđịnhquyềnvànghĩavụcủamìnhđốivớiBênkháctheo HiệpđịnhWTOvàcáchiệpđịnhkhácmàtrongđócácbênnàylàBênkýkết. MộtBênkhôngphảilàBêncủaHiệpđịnhWTOcầnphảitôntrọngcácquyđịnh củaHiệpđịnh nóitrênphù hợpvớicamkết củamìnhtheo WTO.
2. Không quy định nào trong Hiệp định này được hiểu là làmtổn hại đến quyềnvànghĩavụcủamộtBêntheoHiệpđịnhWTOvàcáchiệpđịnhkhácmà cácBên này tham gia.
3. TrongtrườnghợpcósựkhácnhaugiữaHiệpđịnhnàyvàbấtkỳmộthiệp địnhkháctrongđócóhaiBênhoặcnhiềuhơnthamgia,nhữngBênđóphảitham vấn ngay lập tứcđểđạt đượcgiảiphápsongphương phù hợp.
4. Hiệpđịnhnàykhôngđượcápdụngvớibấtkỳmộthiệpđịnhnàogiữacác quốcgiathànhviênASEANhoặcvớibấtkỳhiệpđịnhnàogiữabấtkỳmộtquốc giathànhviênASEANvàẤnĐộtrừkhiđượcthốngnhấtgiữacácbêntheohiệp định này.
Điều 17. Uỷ banhỗn hợp
1. MộtUỷban hỗnhợpđượcthành lập theo Hiệpđịnh này.
2. Chứcnăng củaUỷ ban hỗnhợpnàylà:
(a) ràsoátviệc thựchiện vàhoạtđộng củaHiệpđịnh này;
(b) nộpbáocáochocácBênvềviệcthựchiệncvahoạtđộngcủaHiệp định này;
(c) xem xétvà đềxuất chocácBênsửađổiHiệp định;
(d) tưvấnvàđiềuphốicôngvịêccủatấtcảcáctiểuuỷbanđượcthành lậptheoHiệp địnhnày;và
(e) thựchiệncácchứcnăng khácđược cácBên thốngnhất.
3. Uỷ ban hỗnhợp:
(a) gồm đạidiệncủacácBên;và
(b) cóthểthànhlậpcáctiểuuỷbanvàgiaonhiệmvụchocáctiểuuỷ ban này.
4. Uỷ ban hỗnhợpcóthểhọptạiđịa điểmvàthờigiando cácBênthống nhất.
Điều 18. Giảiquyếttranhchấp
TrừkhiđượcnêutạiHiệpđịnhnày,bấtkỳmộttranhchấpnàoliênquanđếnviệc giảithích,thựchiệnhoặcápdụngHiệpđịnhnàyphảiđượcgiảiquyếtthôngqua thủ tụcvàcơchếđược quy địnhtrongHiệp định DSM ASEAN-ẤnĐộ.
Điều 19. Rà soát
Uỷbanhỗnhợpsẽhọptrongvòng(1)nămkểtừngàyHiệpđịnhnàycóhiệulực vàsauđócứ2nămmộtlầnhoặckhicần thiếtđểràsoátHiệpđịnhnàynhằmmục đíchxemxétcácbiệnphápbổsungđểtăngcườnghơnnữaFTAcũngnhưphát triểncácnguyêntắcvàđàmpháncácthoảthuậnvềcácvấnđềliênquancóthể thống nhất.
Điều 20. CácPhụlụcvàcácvăn bảnpháplýtươnglai
1. Các Phụlục và các tiểuPhụlục là một phầnkhônthể táchrời củaHiệp định này.
2. CácBêncóthểthôngquacácvănbảnpháplýtrongtươnglaiphùhợpvới các quyđịnhcủaHiệpđịnhnày,baogồmcácquyđịnhdoUỷbanhỗnhợpđề xuất.Tínhtừngàycóhiệulực,nhữngcôngcụnàylàmộtphầnkhôngthểtáchrời củaHiệpđịnh này.
Điều 21. Sửađổihiệp định
1. Hiệpđịnhnàycóthểđượcsửađổithôngqua sựnhấttríbằngvănbảncủa cácBên.BấtkỳmộtsựsửađổinàocũngphảicóhiệulựcsaukhitấtcảcácBên thông báo cho các Bên khác bằng văn bản việc hoàn thành thủ tục nội bộ của mìnhđểthực thi những sửađổinày.
2. Mặcdù đã nóitạiđoạn1nhưngnhữngsửađổiliên quan:
(a) Phụlục1,vớiđiềukiệnnhữngsửađổinàyphùhợpvớinhững nhữngsửađổiHSvàkhônglàmthayđổimứcthuếápdụngđối vớihànghoácóxuấtxứcủacácBênkhácphùhợpvớiPhụlục 1;và
(b) Phụlục2, cóthểđượcphéptrêncơsởthốngnhấtvớitấtcảcácBênliênquanbằng vănbản.
Điều 22. Lưuchiểu
ĐốivớicácnướcthànhviênASEAN,HiệpđịnhnàysẽdoTổngThưkýASEAN lưuchiểu, TổngThưkýASEANsẽgửi cho mỗinướcthànhviên ASEAN mộtbản sao Hiệp định đãđược chứngnhận.
Điều 23. Thờihạnhiệulực
1. MỗiBênphảithôngbáochoBênkhácbằngvănbảnviệchoànthànhcác yêucầuthủtụccầnthiếttrongnước1đểthựcthihiệpđịnh.Hiệpđịnhnàyphảicó hiệulựctừngày1/1/2009hoặcngàymàẤnĐộvàítnhất(1)quốcgiathànhviên ASEANcóthôngbáohoànthànhthủ tụcphê duyệttrong nước.
2. KhimộtBênkhôngthểhoànthànhthủtụctrongnướccủamìnhđểthực hiện hiệp định vào 1/1/2009, Hiệp định này sẽ có hiệu lực vào ngày 1/6/2009. Trongmộtsốtrườnghợpngoạilệ,đốivớiBênmàkhôngthểhoànthànhthủtục nộibộvàongàyHiệpđịnhcóhiệulựcvào1/6/2009thìHiệpđịnhnàysẽcóhiệu lựcvàongàyđượcthoảthuậnsaukhiBênđóthôngbáochotấtcảcácBênkháclà đãhoàn thành thủ tụctrongnước.
3. LiênquanđếncácBênđưarathôngbáotạiĐoạn2,nhữngBênnàysẽbị ràngbuộcbởinhữngquyđịnhvàđiềukiệntươngtựcủaHiệpđịnhnày,baogồm bấtkỳmộtcamkếtnàođượccácBênkhácthựchiệntạithờiđiểmthôngbáo,vì bênđóđãthôngbáobằngvănbảnviệchoànthànhthủtụctrongnướccủamình cho cácBên khác trướcngàycóhiệu lực củaHiệpđịnh này.
Điều 24. Huỷ bỏ
Hiệp định này được duy trì cho đến khi Ấn Độ hoặc các quốc gia thành viên ASEANthôngbáochocácBênkhácbiếtýđịnhcủahọhủyHiệpđịnhnày,trong trườnghợpnàyHiệpđịnhsẽđược huỷtrongvòng(12) thángkểtừngày có thông báo huỷ.
Trướcsựchứng kiến,Chúngtôi đãkýHiệpđịnh…
Được làmtại…, ngày … tháng … năm…thànhhaibản sao bằng TiếngAnh.
Chính phủ Brunei Darussalam: |
Chính phủ Ấn Độ |
Chính phủ Vương quốc Cambodia: |
|
Chính phủ Cộng hoà Indonesia: |
|
Chính phủ Cộng hoà dân chủ Nhân dân Lào: |
|
Chính phủ Malaysia: |
|
Chính phủ Liên bang Myanmar: |
|
Chính phủ Cộng hoà Philippines: |
|
Chính phủ Cộng hoà Singapore: |
|
Chính phủ Vương quốc Thailand: |
|
Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: |
PHỤ LỤC 1
BIỂU CAM KẾT THUẾ
Giải thích
1. Các dòng thuế tham gia cắt giảm thuế trong Phụ lục này được chianhóm nhưsau:
(a) Danhmụcthông thường(NT)
(i) Mức thuế MFN áp dụng cho các dòng thuế NT được giảm và sau đó loại bỏphù hợp với lộ trình sau:
* NT1:
1/1/2009-31/12/2012 đối với Brunei Darussalam,Indonesia,Malaysia,Singapore vàThailand, vàẤn Độ
1/1/2009–31/12/2017 đối với Philippines và ẤnĐộ
1/1/2009-31/12/2012 đối với Ấn Độ và 1/1/2009–31/12/2017đốivớiCambodia,Lao PDR, Myanmar vàViệtNam
* NT2:
1/1/2009–31/12/2015 đối với Brunei Darussalam,Indonesia,Malaysia,Singapore vàThailand, vàẤn Độ
1/1/2009–31/12/2018 đối với Philippines và ẤnĐộ
1/1/2009–31/12/2015 đối với Ấn Độ và 1/1/2009–31/12/2020đốivớiCambodia,Lao PDR, Myanmar vàViệtNam
(ii) KhimứcthuếMFNápdụnglà0%thìchúngphải đượcgiữởmức0%.Khichúngđượcgiảmxuống 0% thì phải giữ ở mức 0%. Không Bên nào được phéptăngthuếđốivớibấtkỳmộtdòngthuếnào, trừkhiđượcquyđịnhkháctrongHiệp địnhnày.
(b) Danhmụcnhạy cảm (ST)
(i) Thuế MFN áp dụng đối với các dòng thuế trong danhmụcSTphảiđượcgiảmtheolộ trình sau:
1/1/2009-31/12/2015 đối với Brunei Darussalam, Indonesia,Malaysia,SingaporevàTháilan,vàẤn Độ
1/1/2009-31/12/2018đốivớiPhilippinesvà Ấn Độ
1/1/2009-31/12/2015 đối với Ấn Độ và 1/1/2009- 31/12/2020 đối với Cambodia, Lào Myanmar và
ViệtNam
(ii) CácdòngthuếcóthuếsuấtápdụngMFN5%phải duytrìđốivới50dòngthuế.Đốivớicácdòngthuế còn lại, các mức thuế MFN áp dụng phải giảm xuốngcòn4.5%kểtừngàyHiệpđịnhcóhiệulực đốivớicácnướcASEAN 62và(5)nămkểtừngày hiệpđịnhcóhiệulựcđốivớiCLMV.Mứcthuếưu đãiAIFTAđốivớinhữngdòngthuếnàyđượctiếp tục giảm xuống còn (4)% phù hợp với ngày hoàn thành quy địnhtại tiểu đoạn (i).
(iii) Mức thuế MFN đối với 4% số dòng thuế thuộc danhmụcnhạy cảm sẽđượcloạibỏvào: 31/12/2018 đối với Brunei Darussalam, Indonesia, Malaysia,Singapore3vàTháilanvà,vàẤnĐộ
31/12/2021đốivớiPhilippinesvà Ấn Độ
31/12/2023đốivớiCambodia,LaoPDR,Myanmar vàViệtNam
Thu Dòng |
Mức cơ bản |
Thuếưu đãiAIFTA |
||||||||||
Khôngmuộnhơn1/1 |
31.12.2018 |
|||||||||||
2007 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
||
CPO |
80 |
76 |
72 |
68 |
64 |
60 |
56 |
52 |
48 |
44 |
40 |
37.5 |
RPO |
90 |
86 |
82 |
78 |
74 |
70 |
66 |
62 |
58 |
54 |
50 |
45 |
Cà phê |
100 |
95 |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
Chè đen |
100 |
95 |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
Hạt tiêu |
70 |
68 |
66 |
64 |
62 |
60 |
58 |
56 |
54 |
52 |
51 |
50 |
(c) Sảnphẩmđặcbiệt
(i) Sảnphẩmđặcbiệtchỉ dầuthôvà dầucọtinhchế củaẤnĐộ(sauđaygọitắtlà“CPO”và“RPO”),cà phê, chèvà hạt tiêu.
(ii) MứcthuếMFNđốivớisảnphẩmđặcbiệtsẽphải đượcgiảm phùhợpvớibiểucam kết thuếsau đây:
(iii) BấtkỳmộtcamkếtnàocủaẤnĐộđưarađốivới cácloạidầu/chấtbéocạnhtranhkhácsẽphảiđược ápdụngchosảnphẩm dầu cọ.
(iv) Nếumứcthuếápdụngđốivớicácsảnphẩmdầucọ thấp hơn mức thuế ưu đãi theo AIFTA, mức thuế thấphơn sẽđượcápdụng.
(d) Danh mụcnhạy cảm cao4
CácdòngthuếcủacácBênđưavàodanhmụcnhạycảm caođượcchialàm3nhóm sau.
(i) Nhóm 1:giảmthuếMFN xuống còn50%;
(ii) Nhóm 2:giảm 50%mức thuếMFN;và
(iii) Nhóm 3:giảm 25%mứcthuếMFN, và việc cắt giảm thuế này phải được hoàn thành vào 31/12/2018 đối với Indonesia, Malaysia và Thái lan và, 31/12/2021đốivớithePhilippines,và31/12/2023đốivới CambodiavàViệtNam.
(e) Danh mụcloạitrừ
Nguyêntắccó đicólại sẽđượctiếp tụcthảo luận.
2. Đối với các dòng thuế thuộc nhóm thuế suất cụ thể, việc giảm và/hoặcloạibỏthuếđượcthựchiệnphùhợpvớimôhìnhvàthờigian của nhóm mà dòng thuế đó được đưa vào. Mức giảm thuế của những dòng thuế này là tương đương với những dòng thuế có thuế tuyệt đối phải cắtgiảmtrongcùngnămđó.
3. MặcdùđượcnêutrongPhụlụcnàynhưngkhôngquyđịnhnào trongHiệpđịnhnàyngăncảnmộtBêntiếnhànhgiảmthuếđơnphương hoặc đơnphươngchuyểnnhữngdòngthuế thuộc danhmục nhạycảm caohoặc danhmục sảnphẩmđặc biệt sangdanhmục nhạycảm hoặc thôngthường,hoặcchuyểntừdanhmụcnhạycảmsangdanhmụcthông thường bất cứthờiđiểm nào màbênđómuốn.
4. Các Bên phải hưởng ưu đãi thuế từ các Bên khác đối với các dòngthuếcụthểđượcnêucụthểvàápdụngphùhợpvớibiểucamkết thuếliênquantrongPhụlụccùngvớinhữngđiềukiệnquyđịnhtheođó đểchoBênđótôntrọngcamkếtcủamìnhđốivớiviệccắtgiảmthuế chodòngthuếđó.
5. ThuếsuấtcụthểtrongBiểucamkếttrongPhụlụcnàychỉquy định mức thuế ưu đãi AIFTA được mỗi Bên áp dụng đối với những dòngthuếliênquantrongnămthựchiệncụthểvàkhôngngăncảnmột Bênbấtkỳđơnphươngđẩynhanhviệccắtgiảmhoặcloạibỏthuếvào bấtcứlúcnàomàbênđómuốn.
6. Đối với một BênmàHiệpđịnhnàycóhiệulực muộnhơnthời điểmnêutạiĐiều24(Hiệulực),việcgiảmthuếhoặcloạibỏthuếđầu tiênđượcthựchiệnởmứccụthểtrongnămmàHiệpđịnhcóhiệulực đốivớiBênđó.
1 Để rõ hơn, thuật ngữ “các yêu cầu trong nước” có thể bao gồm việc phải đạt được phê duyệt của chính phủ hoặc phê duyệt quốc hội phù hợp với luật trong nước
2 Thoả thuận đặc biệt đối với Thái lan được áp dụng
3 Mô hình đối với danh mục nhạy cảm không áp dụng với Singapore
4 Mô hình giảm thuế đối với danh mục nhạy cảm không áp dụng đối với Brunei Darussalam, Lào, Myanmar và Singapore
Leave a Reply